Sàn giao dịch Bất động sản Đà Nẵng

Đà Nẵng: Giá đất tái định cư tại một số khu dân cư

PDF.InEmail

altUBND TP Đà Nẵng đã ban hành giá đất tái định cư các khu dân cư trên địa bàn thành phố, áp dụng cho các hộ giải tỏa đền bù theo mặt bằng Quyết định số 70, 58, 35, 44, cụ thể như sau:

 
Khu dân cư Đường Hà Huy Tập nối dài (đoạn Trần Cao Vân - Nguyễn Tất Thành), theo QĐ 35, 44: Đường MC 16,5m (3-10,5-3)m: Các lô từ 01 đến 06 thuộc khu B2.1: Hộ chính: 9.360.000đ/m2 , hộ phụ: 12.168.000đ/m2; Các lô còn lại thuộc khu B2.2: Hộ chính : 8.892.000đ/m2 , hộ phụ: 11.560.000đ/m2;

 
 Khu TĐC FOODINCO, theo QĐ 35, 44: Đường 10,5m (1,5 - 7,5 - 1,5)m: Hộ chính : 2.405.000đ/m2 , hộ phụ: 3.127.000đ/m2; Đường 11,5m (3 - 5,5 - 3)m: Hộ chính : 1.684.000đ/m2 , hộ phụ: 2.189.000đ/m2;
 
 Khu TĐC phục vụ dự án Trường Đại học Thể dục thể thao (khu số 2) thuộc KDC phía Nam đường Hoàng Văn Thái, theo QĐ 35, 44: Đường 20,5m (5-10,5-5)m (đường từ Hoàng Văn Thái đến Trung tâm Bảo trợ Xã hội thành phố): Hộ chính: 1.400.000đ/m2, hộ phụ: 1.820.000đ/m2; Đường 15,5m (4 - 7,5 - 4)m: Hộ chính: 980.000đ/m2, hộ phụ: 1.274.000đ/m2; Đường 11,5m (3 - 5,5 - 3)m: Hộ chính: 784.000đ/m2, hộ phụ: 1.019.000đ/m2; Đường 17,5m (6 - 5,5 - 6)m: Hộ chính: 863.000đ/m2, hộ phụ: 1.122.000đ/m2
 
 KDC Khánh Sơn 1 mở rộng: Đường Hoàng Văn Thái (đoạn từ đường vào Đặc công 409 đến đường vào bãi rác Khánh Sơn), theo QĐ 35: Hộ chính: 2.590.000đ/m2, hộ phụ: 3.367.000đ/m2, theo QĐ 44: Hộ chính: 2.960.000đ/m2, hộ phụ: 3.848.000đ/m2; Đường 24,3m (5 - 11,3 - 8)m, theo QĐ 35: Hộ chính: 1.088.000đ/m2, hộ phụ: 1.414.000đ/m2, theo QĐ 44: Hộ chính: 1.243.000đ/m2, hộ phụ: 1.616.000đ/m2; Đường 14,5m (3,5 - 7,5 - 3,5)m, theo QĐ 35, 44: Hộ chính: 800.000đ/m2, hộ phụ: 1.040.000đ/m2; Đường 11,5m (3 - 5,5 - 3)m, theo QĐ 35, 44: Hộ chính: 600.000đ/m2, hộ phụ: 780.000đ/m2
 
 KDC Hạ lưu cầu Đa Cô: Đường 11,5m (3 - 5,5 - 3), theo QĐ 35, 44: Hộ chính: 1.382.000đ/m2, hộ phụ: 1.797.000đ/m2
 
 Khu TĐC phía Nam đường tránh hầm Hải Vân, theo QĐ 35, 44: Đường 11,5m (3 - 5,5 - 3)m: Hộ chính: 470.000đ/m2, hộ phụ: 611.000đ/m2; Đường 13,5m (3 - 7,5 - 3)m: Hộ chính: 565.000đ/m2, hộ phụ: 735.000đ/m2
 
 KDC An Nhơn 1, theo QĐ 35, 44: Đường MC 5,5m và 10,5m bêtông không lề: Hộ chính: 1.694.000đ/m2, hộ phụ: 2.202.000đ/m2
 
 KDC Tuyên Sơn 3, theo QĐ 58: Đường MC 28,6m (7,6 - 15 -6)m đường dẫn lên cầu Hòa Xuân: Hộ chính: 4.960.000đ/m2, hộ phụ: 6.448.000đ/m2
 
 KDC đô thị mới Nam cầu Cẩm Lệ, theo QĐ 70: Đường Phạm Hùng MC 25,0m (5-15-5)m: Hộ chính: 1.850.000đ/m2, hộ phụ: 2.405.000đ/m2; Đường MC 20,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.542.000đ/m2, hộ phụ: 2.005.000đ/m2; Đường MC 16,5m (4,5-7,5-4,5)m: Hộ chính: 1.182.000đ/m2, hộ phụ: 1.537.000đ/m2; Đường MC 11,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 1.085.000đ/m2, hộ phụ: 1.410.000đ/m2
 
 Đường Xuân Thuỷ nối dài thuộc KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hoà Cường, theo QĐ 35, 44: Hộ chính: 4.960.000đ/m2, hộ phụ: 6.448.000đ/m2
 
 Các qui định khác : Các lô đất có vị trí góc ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,2; Các lô đất có vị trí góc ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,3; Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư nếu có phần diện tích khoảng lùi bên hông thì được nhân (x) hệ số 0,5 trên giá trị phần diện tích đất bị lùi.

Theo Kiều Hiền danang.gov.vn


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

Thông tin đất ven biển Đà Nẵng

Văn bản pháp lý BĐS

Thống kê lượt truy cập

mod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_counter
Hiện có 444 khách Trực tuyến